Thứ Năm, 28 tháng 10, 2010

Phần mềm kế toán cho doanh nghiệp vừa và nhỏ MISA

Download miễn phí tại đây phần mềm kế toán doanh nghiệp MISA-SME Express 7.9

MISA-SME Express 7.9 là phần mềm kế toán dành cho các doanh nghiệp được Công ty Cổ phần MISA chính thức phát hành và tặng miễn phí cho các doanh nghiệp từ ngày 01/4/2007.

  • Bạn chưa có đủ tiềm lực kinh tế để có một phần mềm kế toán đắt đỏ?
  • Bạn muốn có một phần mềm kế toán chất lượng?
  • Bạn đang phải dùng một phần mềm kế toán chất lượng không cao?
MISA-SME Express 7.9 chính là câu trả lời cho những băn khoăn của bạn.
MISA-SME Express 7.9 là phần mềm kế toán dành cho các doanh nghiệp được Công ty Cổ phần MISA chính thức phát hành và tặng miễn phí cho các doanh nghiệp từ ngày 01/4/2007. Phần mềm kế toán MISA-SME Express 7.9 có tất cả các tính năng mới nhất của MISA-SME 7.9, cập nhật chế độ kế toán theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC, đặc biệt cho phép xuất khẩu dữ liệu ra phần mềm của Cơ quan Thuế. Điểm khác biệt duy nhất với MISA-SME phiên bản đầy đủ số lượng các chứng từ của các phần hành trong MISA-SME Express 7.9 được giới hạn phù hợp với các doanh nghiệp có quy mô nhỏ.

Cho ra đời MISA-SME Express 7.9muốn đáp lại những tình cảm mà khách hàng đã dành cho sản phẩm của mình. Đây cũng là thiện chí của Công ty MISA nhằm hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ chưa có điều kiện đầu tư nhiều vẫn có thể ứng dụng phần mềm kế toán cho công tác quản lý của mình.

Mời bạn click vào đường link dưới đây để download phần mềm:

Http://www.3c.com.vn/Download/Software/E_books/MISA_SME Express 7.9

Hướng dẫn đăng ký sử dụng:

>>Thu gui khach hang dang ky MISA-SME Express 7.9.doc

Cấp giấy phép sử dụng
  • Doanh nghiệp sẽ được cấp giấy phép sử dụng miễn phí sản phẩm này. Với giấy phép sử dụng, doanh nghiệp có thể in ra các báo cáo với tên doanh nghiệp ở phần đầu trang để có thể gửi các báo cáo cho các cơ quan thuế.
  • Doanh nghiệp cần điền đầy đủ thông tin vào phiếu dưới đây và gửi về địa chỉ ghi trong phiếu.
>>Phieu dang ky su dung MISA-SME Express version 7.9.doc

Tư vấn và Hỗ trợ
  • Doanh nghiệp sẽ được tư vấn sử dụng miễn phí qua điện thoại.
  • Ngoài ra, doanh nghiệp có thể đăng ký thêm dịch vụ đào tạo và tư vấn nâng cao của MISA (xem phiếu đăng ký cấp giấy phép sử dụng).
Làm sao để nhận được bản cài đặt phần mềm?

Phần mềm diệt virut Norton nè !!!!!!!!!

Norton Internet Security 2011

Miễn phí bản quyền 90 ngày phần mềm Norton Internet Security 2011 | All 4 You BlogNorton Internet Security 2011 cung cấp sự bảo vệ mạnh mẽ cho phép bạn duyệt e-mail, lướt web, mua sắm và giao dịch trực tuyến mà không phải lo lắng về các vấn đề liên quan đến tội phạm mạng hay làm chậm máy tính của bạn xuống.
Công nghệ chính
• Chống vi-rút
• Chống phần mềm
gián điệp
• Chống lừa đảo
• Norton Safe Web
• Tường lửa thông minh
• Pulse Updates
• Bảo vệ chống lại
mạng bot
• Chống spam
• Bảo vệ danh tính
• Norton Reputation Service
• Quản lý cha mẹ
• Bảo vệ dựa vào hành vi
SONAR 3
• Lập bản đồ và giám sát mạng
• Chống rootkit

Tại sao lại chọn Norton™ Internet Security 2011?
  • Cho phép bạn duyệt e-mail, chat và lướt web mà không phải lo lắng về các vấn đề bảo mật.
  • Cung cấp gói bảo mật với công nghệ nhanh nhất để bảo vệ khỏi các mối nguy hiểm trực tuyến mà không làm giảm hiệu suất của hệ thống.
  • Bảo vệ chống lại các tên trộm cắp danh tính trực tuyến do đó, bạn có thể mua sắm trực tuyến, giao dịch trực tuyến và ghé thăm các trang mạng xã hội với sự thoải mái và an tâm.
  • Tự động cập nhật, cung cấp các tính năng dễ sử dụng và bao gồm dịch vụ hỗ trợ khác hàng miễn phí trong thời gian giấy phép bản quyền của bạn còn hạn sử dụng.
Yêu cầu hệ thống:
Hệ điều hành được hỗ trợ
  • Microsoft® Windows® XP (32-bit) Home/Professional/Tablet PC/Media Center (32-bit) với Service Pack 2+
  • Microsoft Windows Vista® (32-bit and 64-bit) Starter/Home Basic/Home Premium/Business/Ultimate
  • Microsoft Windows 7 (32-bit và 64-bit) Starter/Home Basic/Home Premium/Ultimate
Yêu cầu phần cứng tối thiểu
  • 300 MHz cho Microsoft Windows XP, 1 GHz cho Microsoft Windows Vista/Microsoft Windows 7
  • 256 MB RAM
  • 300 MB dung lượng ổ cứng
Hỗ trợ cho Antispam
  • Microsoft Outlook® 2002+
  • Microsoft Outlook Express 6.0+
  • Windows Mail (chỉ cho bộ lọc spam)
Hỗ trợ Plug-In trình duyệt
  • Microsoft Internet Explorer® 6.0+ (32-bit)
  • Mozilla® Firefox® 3.0+ (32-bit)
Bình thường, nếu muốn sở hữu một bản quyền của phần mềm Norton Internet Security 2011 thì $69.99/3 PC/năm là số tiền mà các bạn sẽ phải bỏ ra để trả cho nhà sản xuất. Nhưng hôm nay, All 4 You Blog sẽ hướng dẫn các bạn cách lấy miễn phí license (key) có thời gian sử dụng lên đến 90 ngày của sản phẩm này:

Rất đơn giản, các bạn chỉ việc download (tại D-Link (126.74 MB, 1124 lượt tải về)) và cài đặt phiên bản Norton Internet Security 2011 đặc biệt này về để sử dụng. License (key) đã được đính sẵn vào trong gói cài đặt, các bạn chỉ việc thực hiện quá trình cài đặt để kích hoạt bản quyền cho sản phẩm.
Tên sản phẩmNorton Internet Security 2011
Hãng sản xuấtSymantec Corporation
Trang chủhttp://www.symantec.com/
Thể loạiPhần mềm bảo mật
Bản quyềnShareware – Trả phí
Kích thước126.74 MB
Giá bản quyền$69.99/3 PC/năm
Miễn phí bản quyền 90 ngày phần mềm Norton Internet Security 2011 | All 4 You Blog Tải về: http://www.symantec.com/norton/downloads/index.jsp

Chúc các bạn thành công!

Thân! Si Phuong.



Nguồn: Norton Internet Security 2011 - Miễn phí key bản quyền 90 ngày | All 4 You Blog http://afublog.com/2010/09/11/key-norton-internet-security-2011-mien-phi-90-ngay/#ixzz13euh6URz
© 2009 - 2010 All 4 You Blog. All rights reserved.
Đăng kí nhận các bài viết mới nhất từ All 4 You Blog bằng e-mail tại: http://feedburner.google.com/fb/a/mailverify?uri=All4YouBlog/

Thứ Tư, 27 tháng 10, 2010

Điểm chuẩn các trường quân đội các năm gần đây

Điểm chuẩn vào các trường khối Quân đội năm 2010 năm 2011

- Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng vừa công bố Quy định điểm chuẩn tuyển sinh vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội bậc đại học và điểm chuẩn tuyển sinh vào đào tạo công nghiệp hoá, hiện đại hoá (hệ đào tạo dân sự) năm 2010.
Hệ đại học
Cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội bậc đại học cao nhất là Học viện Biên phòng và Học viện Khoa học quân sự, cùng 21,5 điểm đối với nam thanh niên phía Bắc.
Ba Học viện tuyển thí sinh nữ vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội bậc đại học là các học viện: Khoa học quân sự, Kỹ thuật quân sự và Quân y. Cụ thể như sau:
Học viện Kỹ thuật quân sự điểm trúng tuyển đối với nữ khu vực miền Bắc: 24,5 điểm, miền Nam: 21,5 điểm.
Học viện Quân y, nữ miền Bắc khối A: 24 điểm, khối B: 21 điểm, miền Nam khối A: 23 điểm, khối B: 22,5 điểm.
Học viện Khoa học quân sự đào tạo 4 ngành ngoại ngữ với 8 loại điểm chuẩn trúng tuyển (ngoại ngữ nhân hệ số 2): điểm trúng tuyển phía Bắc cao nhất là 33 điểm, thấp nhất 28 điểm; phía Nam cao nhất 31 điểm, thấp nhất 28 điểm.
Điểm trúng tuyển vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội bậc đại học đối với nam thí sinh của các học viện, trường sĩ quan cụ thể như sau (trong ngoặc là điểm khu vực miền Nam):
Học viện Kỹ thuật quân sự: 20 (17,5)
Học viện Phòng không-Không quân, đào tạo kỹ sư hàng không 17,5 (13), đào tạo chỉ huy tham mưu 17,5 (13).
 Học viện Hải quân 15,5 (13,5).
 Học viện Biên phòng 21,5 (18,5).
 Học viện Hậu cần: 18,5 (13)
 Trường sĩ quan Lục quân I chỉ lấy nam thí sinh miền Bắc, 15 điểm.
Trường sĩ quan Lục quân II khu vực Quân khu 5: 14,5, Quân khu 7: 15; Quân khu 9: 14, các đơn vị còn lại 15,5.
Trường sĩ quan Chính trị: 18,5 (18).
 Trường sĩ quan Công binh: 15 (13,5).
 Trường sĩ quan Thông tin: 16,5 (14).
 Trường sĩ quan Pháo binh: 17 (13).
 Trường sĩ quan Tăng Thiết giáp: 19,5 (13)
 Trường sĩ quan Đặc công: 19,5 (15).
 Trường sĩ quan Không quân: 14,5 (13).
 Trường sĩ quan Phòng hoá: 15,5 (13).
 Học viện Quân y, khối A: 21 (19), khối B: 21 (19).
 Học viện Khoa học quân sự có 9 loại điểm chuẩn: Đào tạo ngành trinh sát kỹ thuật 21,5 (13); các ngành (điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2), Tiếng Anh mã ngành 701: 28 (26); Tiếng Nga mã ngành 702, thi tiếng Anh 28 (26), tiếng Nga 32 (30); tiếng Trung mã ngành 704, thi tiếng Anh 28 (26), thi tiếng Nga 28 (26), thi tiếng Pháp 28 (26), thi tiếng Trung 28 (26); thi Tiếng Anh ngành 707: 28 (26).
Hệ Cao đẳng:
Tuyển sinh đào tạo sĩ quan phân đội bậc cao đẳng có 6 học viện, trường sĩ quan tuyển sinh, gồm các Học viện: Phòng không-Không quân; Hải quân, Biên phòng; các Trường sĩ quan: Kỹ thuật quân sự (Vin-hem Pích), Pháo binh, Không quân.
Các trường tổ chức xét tuyển nguyện vọng 2 từ thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 thi vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội tại các học viện, trường sĩ quan có cùng khối thi.
Riêng Trường sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin-hem Pích) tổ chức thi tuyển riêng cho các thí sinh khu vực phía Nam, điểm chuẩn cụ thể (trong ngoặc là điểm cho nam quân nhân), Quân khu 5: 22,5 (16), Quân khu 7: 22,5 (17), Quân khu 9: 21,5 (17), các đơn vị còn lại: 22 (17).
Điểm chuẩn của 5 học viện và Trường đại học Văn hóa-Nghệ thuật quân đội đào tạo đại học hệ dân sự:
 Học viện Quân y: 22 điểm (cả hai khối A và B).
 Học viện Kỹ thuật quân sự, ngành Công nghệ thông tin và ngành Điện tử-viễn thông, kỹ thuật điều khiển: 17, ngành Xây dựng dân dụng, công nghiệp và cầu đường: 16, ngành kỹ thuật ô-tô, chế tạo máy, cơ khí: 14.
Học viện Hậu cần, ngành Tài chính ngân hàng: 16, Tài chính kế toán: 15; Kỹ thuật xây dựng: 14.
Trường đại học Văn hoá-Nghệ thuật quân đội có điểm chuẩn riêng cho các ngành, trong đó các môn năng khiếu không dưới 6 điểm, môn Văn phải đạt từ 3,5 điểm trở lên.
Các học viện, trường sĩ quan quân đội nhận đơn xin phúc khảo bài thi và xét tuyển nguyện vọng 2 của thí sinh thời gian từ ngày 25/8 đến ngày 10/9/2010


      Điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2009
(Dân trí) - Ban tuyển sinh Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn của 18 trường thuộc khối. Theo đó, mức điểm chuẩn của nhiều trường giảm. Ngoài ra, Dân trí cũng đã cập nhật điểm chuẩn hệ dân sự đối với HV Quân Y, HV Khoa học Quân sự.
Riêng đối với hệ dân sự của HV Kỹ thuật quân sự, HV Hậu cần sẽ được cập nhật sau. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.  

Tên trường/Ngành đào tạo
Khối
Điểm chuẩn
Học Viện Chính trị Quân Sự
C

+Miền Bắc

20.5
+Miền Nam
20.0
Sỹ Quan Lục Quân I
A

+ Nam Miền Bắc

20.5
Học viện Kỹ thuật Quân sự
A

*Đối với Nam


+Miền Bắc
21.5
+Miền Nam
17.0
*Đối với Nữ

+Miền Bắc
24.5
+Miền Nam
20.5
Học Viện Quân Y
A

*Đối với Nam


+Miền Bắc
24.5
+Miền Nam
23.5
*Đối với nữ

+Miền Bắc
24.0
+Miền Nam
24.0

B

*Đối với Nam


+Miền Bắc
24.0
+Miền Nam
23.0
*Đối với nữ

+Miền Bắc
26.5
+Miền Nam
24.5
*Hệ Dân sự
A,B
24.5
Học Viện Hậu Cần


+Miền Bắc

19.0
+Miền Nam
15.0
Học Viện Hải Quân


+Miền Bắc

16.0
+Miền Nam
15.0
Học Viện Phòng Không
A

*Đào tạo sỹ quan chỉ huy phòng không


+Miền Bắc
15.0
+Miền Nam
13.0
*Đào tạo Kỹ sư Hàng không


+Miền Bắc
17.0
+Miền Nam
15.0
Học Viện Biên Phòng


+Miền Bắc

24.5
+Miền Nam
22.5
Học Viện Khoa học Quân sư


*Đào tạo trinh sát kỹ thuật
A

+Miền Bắc

25.5
+Miền Nam
23.5
*Đào tạo Tiếng Anh
D1

- Đối với Nam


+Miền Bắc
30.5
+Miền Nam
28.5
- Đối với Nữ

+Miền Bắc
35.0
+Miền Nam
33.0
*Đào tạo Tiếng Nga
D1

- Đối với Nam


+Miền Bắc

28.0
+Miền Nam
26.0
- Đối với Nữ

+Miền Bắc
33.0
+Miền Nam
28.0

D2

- Đối với Nam


+Miền Bắc

28.0
+Miền Nam

26.0
- Đối với Nữ


+Miền Bắc
+Miền Nam

30.0
28.0
*Đào tạo Tiếng Trung
D1

- Đối với Nam


+Miền Bắc
28.0
+Miền Nam
26.0
- Đối với Nữ

+Miền Bắc
34.0
+Miền Nam
32.0

D2

- Đối với Nam

28.0
+Miền Bắc
26.0
+Miền Nam

- Đối với Nữ

+Miền Bắc
34.0
+Miền Nam
32.0

D3

- Đối với Nam


+Miền Bắc
28.0
+Miền Nam
26.0
- Đối với Nữ

+Miền Bắc
34.0
+Miền Nam
32.0

D4

- Đối với Nam


+Miền Bắc
28.0
+Miền Nam
26.0
- Đối với Nữ

+Miền Bắc
34.0
+Miền Nam
32.0
*Hệ dân sự


- Tiếng Anh

22.0
- Tiếng Trung
20.0
Điểm chuẩn khối D nhân hệ số môn ngoại ngữ
Sỹ Quan Công Binh
A

+Miền Bắc

18.0
+Miền Nam
14.5
Sỹ Quan Pháo Binh
A

+Miền Bắc

17.5
+Miền Nam
13.0
Sỹ Quan Thông tin
A

+Miền Bắc

21.0
+Miền Nam
17.0
Sỹ Quan Đặc Công
A

+Miền Bắc

17.5
+Miền Nam
14.5
Sỹ Quan Phòng Hoá
A

+Miền Bắc

20.0
+Miền Nam
13.0
Sỹ Quan Tăng Thiết Giáp
A

`+Miền Bắc

21.0
+Miền Nam
13.0
Sỹ Quan Lục Quân II
A

+Quân khu 5

16.0
+Quân khu 7
16.0
+Quân khu 9
15.0
+ đơn vị khác
16.0
Sỹ Quan không quân
A

+ Miền Bắc

15.0
+ Miền Nam
14.5
Sỹ Quan kỹ thuật quân sự
A

Nam thanh niên Quân khu 7

23.5
Nam thanh niên Quân khu 9

20.5
Nam thanh niên Quân khu 5

22.5
Nam thanh niên Quân khu khác

22.5
Quân nhân Quân khu 7

15.5
Quân nhân Quân khu 9

15.0
Quân nhân Quân khu 5

15.5
Quân nhân Quân khu khác

15.5