Thứ Năm, 11 tháng 8, 2011

Điểm chuẩn các khối quân đội năm 2011

Khối trường quân đội vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển vào hệ quân sự và dân sự năm 2011. Theo đó, mức điểm chuẩn của phần lớn các trường đều giảm mạnh, nhiều trường ấn định mức điểm bằng sàn. HV Quân y vẫn là đơn vị có điểm chuẩn cao nhất.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
STT
Tên trường/Ngành đào tạo
Khối
Điểm TT
Ghi chú
1
Sỹ quan Chính trị
C



+Miền Bắc

15,5
+Miền Nam
14,5
2
Sỹ Quan Lục Quân I




+Miền Bắc

17,0
+Miền Nam
17,0
3
Học viện Kỹ thuật Quân sự
A



Hệ quân sự


*Đối với Nam


+Miền Bắc
19,0
+Miền Nam
16,0
*Đối với Nữ

+Miền Bắc
22,5
+Miền Nam
19,5
Hệ dân sự


-Nhóm ngành CNTT
A
16,0
-Nhóm ngành Điện-Điện tử
A
15,0
-Nhóm ngành Xây dựng-Cầu đường
A
17,0
- Nhóm ngành Cơ khí-Cơ khí động lực
A
14,0
4
Học Viện Quân Y
A



*Đối với Nam


+Miền Bắc
23,5
+Miền Nam
21,5
*Đối với nữ

+Miền Bắc
26,5
+Miền Nam
23,5

B

*Đối với Nam


+Miền Bắc
23,5
+Miền Nam
21,0
*Đối với nữ

+Miền Bắc
26,5
+Miền Nam
23,5

Hệ dân sự



- Bác sỹ đa khoa
A,B
24,0
- Dược sỹ
A
17,5
5
Học Viện Hậu Cần
A



+Miền Bắc

19,0
+Miền Nam
13,5
Hệ dân sự


Tài chính ngân hàng
A
15,5
Kỹ thuật xây dựng
A
14,0
Tài chính Kế toán
A
15,0
6
Học Viện Hải Quân




+Miền Bắc

15,5

+Miền Nam
13,0
7
Học Viện Phòng Không




*Đào tạo sỹ quan chỉ huy phòng không
A


+Miền Bắc

16,0
+Miền Nam
13,5
*Đào tạo Kỹ sư Hàng không
A

+Miền Bắc

17,5
+Miền Nam
13,5
8
Học Viện Biên Phòng
C



+Miền Bắc

18,0
+Miền Nam
16,5
9
Học Viện Khoa học Quân sự


*Điểm chuẩn đã nhân hệ số môn Ngoại ngữ

*Đào tạo trinh sát kỹ thuật
A

+Miền Bắc

21,5
+Miền Nam
19,5
*Đào tạo Tiếng Anh
D1

-Đối với Nam


+Miền Bắc
27,0
+Miền Nam
25,0
-Đối với Nữ

+Miền Bắc
32,0
+Miền Nam
30,0
*Đào tạo Tiếng Nga
D1

-Đối với Nam


+Miền Bắc

25
+Miền Nam
23
-Đối với Nữ

+Miền Bắc
27,5
+Miền Nam
25,5

D2

-Đối với Nam


+Miền Bắc

25,5
-Đối với Nữ


+Miền Bắc

23,5
*Đào tạo Quan hệ quốc tế QP
D1

- Đối với Nam


+Miền Bắc
29,0
+Miền Nam
27,0
-Đối với Nữ

+ Miền Bắc
33,0
+ Miền Nam
30,0

*Đào tạo Tiếng Trung
D1

-Đối với Nam


+Miền Bắc
26,0
+Miền Nam
24,0
-Đối với Nữ

+Miền Bắc
29,0
+Miền Nam
27,0

D2

-Đối với Nam


+Miền Bắc
26,0
-Đối với Nữ

+Miền Bắc
24,0

D3

-Đối với Nam


+Miền Bắc
29,0
-Đối với Nữ

+Miền Bắc
24,0

D4

-Đối với Nam


+Miền Bắc
26,0
-Đối với Nữ

+Miền Bắc
24,0

Hệ dân sự



- Tất cả các ngành
D
21,0
10
Sỹ Quan Công Binh
A



+Miền Bắc

19,0

+Miền Nam
14,0
11
Sỹ Quan Pháo Binh
A



+Miền Bắc

16,5
+Miền Nam
13,0
12
Sỹ Quan Thông tin
A



+Miền Bắc

16,0
+Miền Nam
14,0
13
Sỹ Quan Lục Quân II
A



+Quân khu 5

15,5
+Quân khu 7
15,0
+Quân khu 9
14,0
+Đơn vị khác

14,5

14
Sỹ quan Không quân
A



+ Miền Bắc

14,5
+ Miền Nam

13,5
15
Sỹ Quan kỹ thuật Quân sự
A



+ Quân khu 5

13,0
+ Quân khu 7

13,0
+ Quân khu 9

13,0
+ Đơn vị khác

13,0
16
ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội
C



* Hệ quân sự


- Hệ CĐ Thư viện


+ Miền Bắc

13,0

+ Miền Nam

12,5
Đối với điểm chuẩn hệ dân sự ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội quy định như sau:
- ĐH Sư phạm âm nhạc: Phía Bắc: Tổng điểm 25,0; chuyên môn (hệ số 2) 14,5; phía Nam: Tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 16,0.
- ĐH Sư phạm mỹ thuật: Phía Bắc: Tổng điểm 20,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0; phía Nam: Tổng điểm 20,5; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0.
- ĐH Quản lý văn hóa: Phía Bắc: Tổng điểm 21,0; chuyên môn (hệ số 2) 12,0; phía Nam: Tổng điểm 20,5; chuyên môn (hệ số 2) 11,5.
- ĐH Nghệ thuật chuyên nghiệp: Phía Bắc: Thanh nhạc, tổng điểm 28,5; chuyên môn (hệ số 2) 17,0. Biên đạo múa, tổng điểm 21,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 18,25. Huấn luyện múa, tổng điểm 20,5; chuyên môn (tổng 2 môn) 16,75. Biểu diễn nhạc cụ phương tây, tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 16,0. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, tổng điểm 29,5; chuyên môn (hệ số 2) 18,5. Sáng tác âm nhạc; chỉ huy dàn nhạc, tổng điểm 27,5; chuyên môn (hệ số 2) 17,0. Phía Nam: Thanh nhạc, tổng điểm 28,0; chuyên môn (hệ số 2) 18,0. Biên đạo múa, tổng điểm 21,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 18,25.
* Cao đẳng diễn viên múa: Tổng điểm 16,0; chuyên môn (tổng 2 môn) 14,0.
Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở:
Thi tại Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn): Các Quân khu 1, 2, 3, 4, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội: Điểm chuẩn đại học 14,0; cao đẳng 11,0.
Thi tại Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đại học Nguyễn Huệ): Các Quân khu 5, 7, 9, điểm chuẩn đại học 14,0; cao đẳng 11,0.
Ban tuyển sinh Bộ Quốc Phòng cho biết, đối với các thí sinh không trúng tuyển, nhưng có điểm thi cao hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT các trường sẽ cấp cho mỗi thí sinh 2 phiếu báo kết quả thi tuyển sinh theo mẫu quy định để thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 vào các trường dân sự theo quy chế của Bộ GD-ĐT và quy định của Bộ Quốc phòng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét