Điểm chuẩn vào các trường khối Quân đội năm 2010 năm 2011
- Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng vừa công bố Quy định điểm chuẩn tuyển sinh vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội bậc đại học và điểm chuẩn tuyển sinh vào đào tạo công nghiệp hoá, hiện đại hoá (hệ đào tạo dân sự) năm 2010.
Hệ đại học
Cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội bậc đại học cao nhất là Học viện Biên phòng và Học viện Khoa học quân sự, cùng 21,5 điểm đối với nam thanh niên phía Bắc.
Ba Học viện tuyển thí sinh nữ vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội bậc đại học là các học viện: Khoa học quân sự, Kỹ thuật quân sự và Quân y. Cụ thể như sau:
Học viện Kỹ thuật quân sự điểm trúng tuyển đối với nữ khu vực miền Bắc: 24,5 điểm, miền Nam: 21,5 điểm.
Học viện Quân y, nữ miền Bắc khối A: 24 điểm, khối B: 21 điểm, miền Nam khối A: 23 điểm, khối B: 22,5 điểm.
Học viện Khoa học quân sự đào tạo 4 ngành ngoại ngữ với 8 loại điểm chuẩn trúng tuyển (ngoại ngữ nhân hệ số 2): điểm trúng tuyển phía Bắc cao nhất là 33 điểm, thấp nhất 28 điểm; phía Nam cao nhất 31 điểm, thấp nhất 28 điểm.
Điểm trúng tuyển vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội bậc đại học đối với nam thí sinh của các học viện, trường sĩ quan cụ thể như sau (trong ngoặc là điểm khu vực miền Nam):
Học viện Kỹ thuật quân sự: 20 (17,5)
Học viện Phòng không-Không quân, đào tạo kỹ sư hàng không 17,5 (13), đào tạo chỉ huy tham mưu 17,5 (13).
Học viện Hải quân 15,5 (13,5).
Học viện Biên phòng 21,5 (18,5).
Học viện Hậu cần: 18,5 (13)
Trường sĩ quan Lục quân I chỉ lấy nam thí sinh miền Bắc, 15 điểm.
Trường sĩ quan Lục quân II khu vực Quân khu 5: 14,5, Quân khu 7: 15; Quân khu 9: 14, các đơn vị còn lại 15,5.
Trường sĩ quan Chính trị: 18,5 (18).
Trường sĩ quan Công binh: 15 (13,5).
Trường sĩ quan Thông tin: 16,5 (14).
Trường sĩ quan Pháo binh: 17 (13).
Trường sĩ quan Tăng Thiết giáp: 19,5 (13)
Trường sĩ quan Đặc công: 19,5 (15).
Trường sĩ quan Không quân: 14,5 (13).
Trường sĩ quan Phòng hoá: 15,5 (13).
Học viện Quân y, khối A: 21 (19), khối B: 21 (19).
Học viện Khoa học quân sự có 9 loại điểm chuẩn: Đào tạo ngành trinh sát kỹ thuật 21,5 (13); các ngành (điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2), Tiếng Anh mã ngành 701: 28 (26); Tiếng Nga mã ngành 702, thi tiếng Anh 28 (26), tiếng Nga 32 (30); tiếng Trung mã ngành 704, thi tiếng Anh 28 (26), thi tiếng Nga 28 (26), thi tiếng Pháp 28 (26), thi tiếng Trung 28 (26); thi Tiếng Anh ngành 707: 28 (26).
Hệ Cao đẳng:
Tuyển sinh đào tạo sĩ quan phân đội bậc cao đẳng có 6 học viện, trường sĩ quan tuyển sinh, gồm các Học viện: Phòng không-Không quân; Hải quân, Biên phòng; các Trường sĩ quan: Kỹ thuật quân sự (Vin-hem Pích), Pháo binh, Không quân.
Các trường tổ chức xét tuyển nguyện vọng 2 từ thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 thi vào đào tạo sĩ quan cấp phân đội tại các học viện, trường sĩ quan có cùng khối thi.
Riêng Trường sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin-hem Pích) tổ chức thi tuyển riêng cho các thí sinh khu vực phía Nam, điểm chuẩn cụ thể (trong ngoặc là điểm cho nam quân nhân), Quân khu 5: 22,5 (16), Quân khu 7: 22,5 (17), Quân khu 9: 21,5 (17), các đơn vị còn lại: 22 (17).
Điểm chuẩn của 5 học viện và Trường đại học Văn hóa-Nghệ thuật quân đội đào tạo đại học hệ dân sự:
Học viện Quân y: 22 điểm (cả hai khối A và B).
Học viện Kỹ thuật quân sự, ngành Công nghệ thông tin và ngành Điện tử-viễn thông, kỹ thuật điều khiển: 17, ngành Xây dựng dân dụng, công nghiệp và cầu đường: 16, ngành kỹ thuật ô-tô, chế tạo máy, cơ khí: 14.
Học viện Hậu cần, ngành Tài chính ngân hàng: 16, Tài chính kế toán: 15; Kỹ thuật xây dựng: 14.
Trường đại học Văn hoá-Nghệ thuật quân đội có điểm chuẩn riêng cho các ngành, trong đó các môn năng khiếu không dưới 6 điểm, môn Văn phải đạt từ 3,5 điểm trở lên.
Các học viện, trường sĩ quan quân đội nhận đơn xin phúc khảo bài thi và xét tuyển nguyện vọng 2 của thí sinh thời gian từ ngày 25/8 đến ngày 10/9/2010
Điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2009
(Dân trí) - Ban tuyển sinh Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn của 18 trường thuộc khối. Theo đó, mức điểm chuẩn của nhiều trường giảm. Ngoài ra, Dân trí cũng đã cập nhật điểm chuẩn hệ dân sự đối với HV Quân Y, HV Khoa học Quân sự.
Riêng đối với hệ dân sự của HV Kỹ thuật quân sự, HV Hậu cần sẽ được cập nhật sau. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Tên trường/Ngành đào tạo | Khối | Điểm chuẩn |
Học Viện Chính trị Quân Sự | C | |
+Miền Bắc | 20.5 | |
+Miền Nam | 20.0 | |
Sỹ Quan Lục Quân I | A | |
+ Nam Miền Bắc | 20.5 | |
Học viện Kỹ thuật Quân sự | A | |
*Đối với Nam | ||
+Miền Bắc | 21.5 | |
+Miền Nam | 17.0 | |
*Đối với Nữ | ||
+Miền Bắc | 24.5 | |
+Miền Nam | 20.5 | |
Học Viện Quân Y | A | |
*Đối với Nam | ||
+Miền Bắc | 24.5 | |
+Miền Nam | 23.5 | |
*Đối với nữ | ||
+Miền Bắc | 24.0 | |
+Miền Nam | 24.0 | |
B | ||
*Đối với Nam | ||
+Miền Bắc | 24.0 | |
+Miền Nam | 23.0 | |
*Đối với nữ | ||
+Miền Bắc | 26.5 | |
+Miền Nam | 24.5 | |
*Hệ Dân sự | A,B | 24.5 |
Học Viện Hậu Cần | ||
+Miền Bắc | 19.0 | |
+Miền Nam | 15.0 | |
Học Viện Hải Quân | ||
+Miền Bắc | 16.0 | |
+Miền Nam | 15.0 | |
Học Viện Phòng Không | A | |
*Đào tạo sỹ quan chỉ huy phòng không | ||
+Miền Bắc | 15.0 | |
+Miền Nam | 13.0 | |
*Đào tạo Kỹ sư Hàng không | ||
+Miền Bắc | 17.0 | |
+Miền Nam | 15.0 | |
Học Viện Biên Phòng | ||
+Miền Bắc | 24.5 | |
+Miền Nam | 22.5 | |
Học Viện Khoa học Quân sư | ||
*Đào tạo trinh sát kỹ thuật | A | |
+Miền Bắc | 25.5 | |
+Miền Nam | 23.5 | |
*Đào tạo Tiếng Anh | D1 | |
- Đối với Nam | ||
+Miền Bắc | 30.5 | |
+Miền Nam | 28.5 | |
- Đối với Nữ | ||
+Miền Bắc | 35.0 | |
+Miền Nam | 33.0 | |
*Đào tạo Tiếng Nga | D1 | |
- Đối với Nam | ||
+Miền Bắc | 28.0 | |
+Miền Nam | 26.0 | |
- Đối với Nữ | ||
+Miền Bắc | 33.0 | |
+Miền Nam | 28.0 | |
D2 | ||
- Đối với Nam | ||
+Miền Bắc | 28.0 | |
+Miền Nam | 26.0 | |
- Đối với Nữ | ||
+Miền Bắc +Miền Nam | 30.0 28.0 | |
*Đào tạo Tiếng Trung | D1 | |
- Đối với Nam | ||
+Miền Bắc | 28.0 | |
+Miền Nam | 26.0 | |
- Đối với Nữ | ||
+Miền Bắc | 34.0 | |
+Miền Nam | 32.0 | |
D2 | ||
- Đối với Nam | 28.0 | |
+Miền Bắc | 26.0 | |
+Miền Nam | ||
- Đối với Nữ | ||
+Miền Bắc | 34.0 | |
+Miền Nam | 32.0 | |
D3 | ||
- Đối với Nam | ||
+Miền Bắc | 28.0 | |
+Miền Nam | 26.0 | |
- Đối với Nữ | ||
+Miền Bắc | 34.0 | |
+Miền Nam | 32.0 | |
D4 | ||
- Đối với Nam | ||
+Miền Bắc | 28.0 | |
+Miền Nam | 26.0 | |
- Đối với Nữ | ||
+Miền Bắc | 34.0 | |
+Miền Nam | 32.0 | |
*Hệ dân sự | ||
- Tiếng Anh | 22.0 | |
- Tiếng Trung | 20.0 | |
Điểm chuẩn khối D nhân hệ số môn ngoại ngữ | ||
Sỹ Quan Công Binh | A | |
+Miền Bắc | 18.0 | |
+Miền Nam | 14.5 | |
Sỹ Quan Pháo Binh | A | |
+Miền Bắc | 17.5 | |
+Miền Nam | 13.0 | |
Sỹ Quan Thông tin | A | |
+Miền Bắc | 21.0 | |
+Miền Nam | 17.0 | |
Sỹ Quan Đặc Công | A | |
+Miền Bắc | 17.5 | |
+Miền Nam | 14.5 | |
Sỹ Quan Phòng Hoá | A | |
+Miền Bắc | 20.0 | |
+Miền Nam | 13.0 | |
Sỹ Quan Tăng Thiết Giáp | A | |
`+Miền Bắc | 21.0 | |
+Miền Nam | 13.0 | |
Sỹ Quan Lục Quân II | A | |
+Quân khu 5 | 16.0 | |
+Quân khu 7 | 16.0 | |
+Quân khu 9 | 15.0 | |
+ đơn vị khác | 16.0 | |
Sỹ Quan không quân | A | |
+ Miền Bắc | 15.0 | |
+ Miền Nam | 14.5 | |
Sỹ Quan kỹ thuật quân sự | A | |
Nam thanh niên Quân khu 7 | 23.5 | |
Nam thanh niên Quân khu 9 | 20.5 | |
Nam thanh niên Quân khu 5 | 22.5 | |
Nam thanh niên Quân khu khác | 22.5 | |
Quân nhân Quân khu 7 | 15.5 | |
Quân nhân Quân khu 9 | 15.0 | |
Quân nhân Quân khu 5 | 15.5 | |
Quân nhân Quân khu khác | 15.5 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét