Thứ Hai, 28 tháng 3, 2011

Điêm chuẩn Đại Học và Cao Đăng 2010

Điểm chuẩn các trường khối quân đội XEM TẠI ĐÂY   năm 2011
Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học và cao đẳng

NĂM 2010
-         ĐIỂM CHUẨN NV1 & XÉT NV2
                  * Khu vực TP. Hà Nội
                  * Khu vực TP. Hồ Chí Minh
                  * Khu vực các tỉnh miền Bắc
                  * Khu vực các tỉnh miền Trung
                  * Khu vực các tỉnh miền Nam
                  * Khối trường Quân đội & Công an 

-        ĐIỂM CHUẨN NV2 & XÉT NV3

NĂM 2009
-          ĐIỂM CHUẨN NV1 & XÉT NV2


ĐIỂM CHUẨN ĐH & CĐ NĂM 2007 

Điểm chuẩn 317 trường ĐH, CĐ, điểm NV2 245 trường, điểm NV3 132 trường
Thứ Hai, 11.10.2010 | 14:45 (GMT + 7)
Đến hôm nay (21.09), đã có 317 trường ĐH, CĐ công bố điểm chuẩn chính thức NV1. Bên cạnh đó, từ ngày 11.9 nhiều trường cũng công bố điểm chuẩn NV2 và điểm xét tuyển NV3.
Danh sách các trường ĐH  công bố điểm chuẩn chính thức (sắp xếp theo thứ tự thời gian cập nhật):
317. ĐH Công nghệ Sài Gòn (NV2, NV3)
316. CĐ Truyền hình (NV2)
315. CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Nha Trang (NV2, NV3)
314. CĐ Sư phạm Vĩnh Long (NV2, NV3)
313. CĐ Sư phạm Gia Lai (NV2, NV3)
312. CĐ Kinh tế kỹ thuật Lâm Đồng (NV2, NV3)
311. CĐ Kinh tế kỹ thuật Quảng Nam (NV2, NV3)
310. CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Hạ Long (NV2, NV3)
309. ĐH Sao Đỏ (NV2, NV3)
308. CĐ Sư phạm Trung ương (NV2, NV3)
307. CĐ Lương thực - thực phẩm Đà Nẵng (NV2)
306. CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế (NV2, NV3)
305. CĐ Điện lực TPHCM (NV2)
304. CĐ Phương Đông Đà Nẵng (NV2, NV3)
303. CĐ Giao thông vận tải II (NV2)
302. CĐ Xây dựng số 1 (NV2)
301. CĐ Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang (NV2, NV3)
300. ĐH Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM (NV2)
299. CĐ Công kỹ nghệ Đông Á (NV2, NV3)
298. CĐ Kinh tế công nghệ TPHCM (NV2, NV3)
297. CĐ Tài chính kế toán (NV2, NV3)
296. CĐ Kinh tế - kế hoạch Đà Nẵng (NV2)

295. CĐ Công nghiệp Huế

294. CĐ Sư phạm Đắk Lắk (NV2)
293. CĐ Xây dựng số 3 (NV2)

292. CĐ Đại Việt (NV2, NV3)

291. CĐ Bán công công nghệ và quản trị doanh nghiệp (NV2, NV3)

290. CĐ Công nghiệp cao su (NV2)

289. CĐ Kinh tế - kỹ thuật Vinatex TPHCM (NV2, NV3)

288. CĐ Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu (NV2, NV3)

287. CĐ Cộng đồng Bình Thuận

286. CĐ Cộng đồng Hậu Giang (NV2)

285. CĐ Cộng đồng Kiên Giang (NV2)

284. CĐ Cộng đồng Sóc Trăng (NV2, NV3)

283. CĐ Phát thanh truyền hình II (NV2, NV3)

282. CĐ Xây dựng số 2 (NV2)

281. CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ (NV2, NV3)

280. CĐ Bến Tre (NV2, NV3)
279. CĐ Công nghệ Việt Hung (NV2, NV3)

278. CĐ Cộng đồng Bắc Kạn (NV2, NV3)

277. CĐ Cộng đồng Lai Châu (NV2, NV3)

276. CĐ Sư phạm Hà Nam (NV2, NV3)

275. CĐ Sư phạm Hà Tây (NV2)

274. CĐ Sư phạm Hưng Yên (NV2)

273. CĐ Sư phạm Yên Bái (NV2, NV3)

272. CĐ công nghệ Viettronics (NV2, NV3)

271. CĐ Công nghiệp Cẩm Phả (NV2, NV3)

270. CĐ Công nghiệp Hưng Yên (NV2, NV3)

269. CĐ Công nghiệp in (NV2, NV3)

268. CĐ Công nghiệp Nam Định (NV2)

267. CĐ Kinh tế kỹ thuật Hải Dương

266. CĐ Kinh tế kỹ thuật thương mại  (NV2, NV3)

265. CĐ Kinh tế - kỹ thuật Trung ương (NV2)

264. CĐ Kinh tế kỹ thuật Vĩnh Phúc

263. CĐ Kinh tế - tài chính Thái Nguyên (NV2, NV3)

262. CĐ Múa Việt Nam
261. CĐ công nghệ - kinh tế và thủy lợi miền Trung (NV2, NV3)

260. CĐ Y tế Thái Bình

259. CĐ Sư phạm Thái Nguyên (NV2, NV3)

258. CĐ Sư phạm Tuyên Quang (NV2, NV3)

257. CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc

256. CĐ Y tế Quảng Ninh (NV2)

255. CĐ Y tế Nghệ An

254. CĐ Y tế Phú Thọ (NV2)

253. CĐ Bách nghệ Tây Hà (NV2, NV3)

252. CĐ Công nghệ Bắc Hà

251. CĐ Công nghệ Hà Nội

250. CĐ Hoan Châu (NV2, NV3)

249. ĐH Phú Yên (NV2, NV3)

248. ĐH Trà Vinh (NV2, NV3)

247. CĐ Kỹ thuật Công nghiệp (NV2)

246. CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ (NV2, NV3)

245. CĐ Phát thanh truyền hình I (NV2)

244. CĐ Tài nguyên và môi trường Hà Nội (NV2)

243. CĐ Tài nguyên và môi trường miền Trung (NV2)

242. CĐ Thủy sản (NV2, NV3)

241. CĐ Xây dựng Nam Định (NV2)

240. CĐ Sư phạm Bắc Ninh (NV2, NV3)

239. CĐ Sơn La (NV2, NV3)

238. ĐH Dân lập Cửu Long  (NV2, NV3)
237. ĐH Dân lập Phú Xuân Huế  (NV2, NV3)

236. ĐH Đông Á  (NV2, NV3)

235. ĐH Lạc Hồng (NV2, NV3)

234. ĐH Quang Trung  (NV2, NV3)

233. ĐH Quốc tế Sài Gòn  (NV2)

232. ĐH Bạc Liêu  (NV2)

231. ĐH Thái Bình Dương  (NV2, NV3)

230. ĐH Võ Trường Toản  (NV2, NV3)

229. ĐH Phan Thiết  (NV2, NV3)

228. ĐH Kinh tế tài chính TPHCM  (NV2)

227. ĐH kinh tế công nghiệp Long An (NV2, NV3)

226. CĐ Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu (NV2, NV3)

225. CĐ Văn hóa nghệ thuật TPHCM

224. CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng (NV2, NV3)

223. ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (NV2, NV3)

222. Học viện Cảnh sát nhân dân

221. ĐH Bình Dương (NV2, NV3)

220. ĐH Yersin Đà Lạt (NV2, NV3)

219. CĐ Thống kê

218. ĐH Quảng Bình (NV2,
NV3)

217. ĐH Kiến trúc Hà Nội

216. ĐH Hà Tĩnh (NV2, NV3)

215. Học viện Hành chính quốc gia 

214. CĐ công nghiệp Hóa chất (NV2, NV3)

213. CĐ Y tế Huế

212. CĐ Kinh tế kỹ thuật Kon Tum (NV2, NV3)

211. CĐ Sư phạm Nghệ An (NV2)

210. CĐ Kinh tế - kỹ thuật Trung ương (NV2)

209. ĐH Hoa Lư (NV2, NV3)

208. CĐ Sư phạm Trung ương Nha Trang

207.
CĐ Sư phạm Nha Trang

206. ĐH Điều dưỡng Nam Định (NV2)

205. CĐ Kỹ thuật Y tế II

204. Học viện Y học cổ truyền

203. CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TPHCM (NV2)

202. ĐH Lao động xã hội (NV2)

201. ĐH Nguyễn Trãi (NV2, NV3)

200. ĐH Hòa Bình (NV2, NV3)

199. ĐH Dân lập Đông Đô (NV2, NV3)

198. ĐH Hà Hoa Tiên (NV2, NV3)

197. ĐH Dân lập Lương Thế Vinh (NV2, NV3)

196. ĐH Công nghệ Vạn Xuân (NV2, NV3)

195. ĐH TDTT Bắc Ninh

194. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh (NV2, NV3)

193. ĐH Mỹ thuật Việt Nam

192. CĐ Sư phạm Hà Nội (NV2, NV3)

191. ĐH Sư phạm Hà Nội (NV2)

190. ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu (NV2, NV3)

189. ĐH Tây Đô (NV2)

188. ĐH Luật Hà Nội

187. ĐH Mỹ thuật công nghiệp (NV2)

186. CĐ Giao thông vận tải TPHCM (NV2)
185. ĐH Quốc tế Hồng Bàng (NV2, NV3)

184. CĐ Nội vụ Hà Nội

183. CĐ Sư phạm Kon Tum năm 2010  (NV2)

182. CĐ Tài nguyên và môi trường TPHCM  (NV2, NV3)

181. ĐH Phạm Văn Đồng (NV2, NV3)

180. ĐH Quốc tế Bắc Hà (NV2, NV3)

179. ĐH Phương Đông (NV2,
NV3)

178. ĐH Thủ Dầu Một (NV2, NV3)

177. CĐ Kinh tế TPHCM (NV2)

176. Cộng đồng Hà Tây (NV2, NV3)

175. CĐ Cộng đồng Hà Nội (NV2)

174. NV2 CĐ Cộng đồng Đồng Tháp (NV2)

173. CĐ Tài chính - Hải quan

172. CĐ Nguyễn Tất Thành

171. CĐ Giao thông vận tải


170. ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định (NV2,
NV3 )

169. ĐH TDTT Hà Nội

168. ĐH Thành Đô (NV2,
NV3 )

167. ĐH Sư phạm Hà Nội 2 (NV2, NV3)

166. HV Quản lý giáo dục (NV2)

165. ĐH Giao thông vận tải cơ sở 2 (NV2)

164. CĐ Thương mại và du lịch

163. CĐ Điện tử điện lạnh (NV2, NV3)

162.
CĐ Công nghiệp - dệt may thời trang Hà Nội (NV2, NV3)

161.
CĐ Tài chính - quản trị kinh doanh

160.
CĐ Công nghiệp và xây dựng

159.
ĐH Dân lập Hải Phòng (NV2, NV3)

158.
ĐH Thành Tây (NV2, NV3)

157.
CĐ Kinh tế kỹ thuật - ĐH Thái Nguyên (NV2)

156.
Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên (NV2)

155.
Khoa Công nghệ thông tin - ĐH Thái Nguyên (NV2, NV3)

154.
ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên (NV2, NV3)

153.
ĐH Y - dược - ĐH Thái Nguyên

152.
ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên (NV2, NV3)

151.
ĐH Nông lâm - ĐH Thái Nguyên (NV2)

150.
ĐH Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên (NV2, NV3)

149.
ĐH Kinh tế & QTKD - ĐH Thái Nguyên (NV2)

148.
ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (NV2)

147. CĐ Xây dựng Miền Tây

146. CĐ Sư phạm Sóc Trăng (NV2)

145. CĐ Công nghiệp Tuy Hòa (NV2, NV3)

144. ĐH Kinh doanh - Công nghệ Hà Nội (NV2)

143. Đại học TDTT Đà Nẵng (NV2)

142. ĐH Văn hiến (NV2, NV3)

141. ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên (NV2,
NV3)

140. ĐH Mở TP.HCM (NV2)

139. ĐH Hùng Vương TP.HCM (NV2, NV3)

138. ĐH Công đoàn

137. ĐH Cần Thơ (NV2)

136. ĐH Tây Nguyên (NV2, NV3)

135. ĐH Hà Nội

134. Trường Sỹ quan Quân sự (Vinhempich)

133. Trường Sỹ quan Không quân

132. Trường Sỹ quan Thông tin (NV2)

131. Trường Sỹ quan Công binh (NV2)

130. Trường Sỹ quan Phòng hóa

129. Trường Sỹ quan Đặc công

128. Trường Sỹ quan Tăng - Thiết giáp (NV2)

127. Trường Sỹ quan pháo binh (NV2)

126. Trường Sỹ quan lục quân 2

125. Trường Sỹ quan lục quân 1

124. HV Chính trị

123. HV Hải quân

122. HV Phòng không - Không quân (NV2)

121. HV Hậu cần (NV2)

120. HV Biên phòng

119. HV Khoa học quân sự (NV2)

118. HV Quân y

117. HV Kỹ thuật quân sự (NV2)

116. ĐH Đại Nam (NV2, NV3)

115. Học viện Chính sách và phát triển (NV2)

114. ĐH Hàng hải

112. ĐH Văn hóa TPHCM (NV2, NV3)

111. CĐ Công nghệ thông tin TPHCM

110. CĐ Công thương (NV2)

109. ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh (NV2, NV3)

108. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

107. CĐ Công nghiệp Phúc Yên (NV2, NV3)

106. ĐH Đồng Tháp (NV2,
NV3)

105. ĐH Thủy lợi (NV2)

104. ĐH Tây Bắc (NV2)

103. ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM (NV2, NV3)

102. ĐH Ngân hàng TPHCM (NV2)

101. ĐH Y dược TPHCM

100. ĐH Y Hải Phòng (NV3)

99. ĐH Giáo dục- ĐHQGHN (NV2)

98. Khoa Luật - ĐHQGHN

97. ĐH Kinh tế - ĐHQGHN (NV2)

96. ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN (NV2)

95. ĐH KHXH & NV- ĐHQGHN (NV2)

94. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN (NV2)

93. ĐH Công nghệ - ĐHQGHN (NV2)

92. Viện ĐH Mở Hà Nội (NV2)

91. ĐH Thăng Long (NV2, NV3)

90. ĐH Hồng Đức (NV2, NV3)

89. Học viện Ngoại giao (NV2)

88. ĐH Vinh (NV2)

87. ĐH Nông nghiệp Hà Nội (NV2)

86. ĐH Hải Phòng (NV2, NV3)

85. ĐH Kiến trúc Đà Nẵng (NV2, NV3)

84. ĐH Văn hóa Hà Nội (NV2, NV3)

83. ĐH Giao thông vận tải

82. ĐH Quốc tế - ĐH QG TPHCM (NV2)

81. ĐH Công nghiệp Hà Nội (NV2)

80. Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (NV2)

79. ĐH Văn Lang (NV2)

78. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TPHCM (NV2)

77. Học viện tài chính

76. ĐH Giao thông vận tải TPHCM (NV2)

75. CĐ kinh tế đối ngoại

74. CĐ Sư phạm Trung ương TP.HCM (NV2, NV3)

73. CĐ công nghệ & quản trị SONADEZI (NV2, NV3)

72. ĐH TDTT TP.HCM

71. ĐH Công nghiệp TPHCM (NV2)

70. ĐH Tiền Giang (NV2, NV3)

69. ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM (NV2)

68. ĐH An Giang (NV2, NV3)

67. Khoa Luật - ĐH Huế

66. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (NV2, NV3)

65. Khoa Du lịch ĐH Huế (NV2, NV3)

64. Khoa Giáo dục thể chất - ĐH Huế

63. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế (NV2, NV3)

62. ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế

61. ĐH Kinh tế - ĐH Huế (NV2)

60. ĐH Nông lâm - ĐH Huế (NV2, NV3)

59. ĐH Y Dược - ĐH Huế (NV3)

59. ĐH Sư phạm - ĐH Huế (NV2, NV3)

58. ĐH Khoa học - ĐH Huế (NV2, NV3)

57. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Lâm TPHCM (NV2)

56. CĐ Kỹ thuật khách sạn và du lịch (NV2, NV3)

55. CĐ CNTT Hữu Nghị Việt-Hàn (NV2, NV3)

54. CĐ Công nghệ Thủ Đức (NV2)

53. ĐH Quy Nhơn (NV2)

52. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) (NV2, NV3)

51. ĐH Hoa Sen (NV2)

50. ĐH Tài chính - Marketing (NV2)

49. Đại học Quảng Nam (NV2, NV3)

48. ĐH Y dược Cần Thơ (NV2)

47. ĐH Nông lâm TPHCM (NV2, NV3)

46. ĐH Mỏ - địa chất (NV2)

45.
Học viện Kỹ thuật mật mã (NV2)

44.
ĐH Ngoại thương

43.
Học viện hàng không (NV2)

42.
ĐH Luật TPHCM (NV2)

41. CĐ Giao thông vận tải miền Trung (NV2)

40. CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến (NV2, NV3)

39. Học viện Ngân hàng (NV2)

38. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương (NV2, NV3)
37. ĐH Xây dựng
36. ĐH Dược 

35. ĐH Y tế công cộng

34. ĐH Phòng cháy chữa cháy (NV2)

33. ĐH Nha Trang (NV2, NV3)

32. Học viện Báo chí tuyên truyền (NV2)

31. CĐ Bách khoa Hưng Yên (NV2, NV3)
30. ĐH Kinh tế quốc dân

29. ĐH Lâm nghiệp (NV2)

28. ĐH Y Hà Nội

27. ĐH Điện lực (NV2)
26. ĐH Đà Lạt (NV2)
25. ĐH Công nghiệp TPHCM (NV2)
24. ĐH KHXH&NV - ĐHQG TPHCM (NV2)
23. ĐH Sư phạm TPHCM (NV2)
22. ĐH Y - dược TPHCM
21. ĐH Tôn Đức Thắng (NV2)
20. ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM (NV2)
19. ĐH Đà Nẵng -  Phân hiệu Kon Tum (NV2, NV3)
18. ĐH Duy Tân (NV2, NV3)
17. ĐH Thương mại (NV2)
16. ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
15. ĐH Sài Gòn (NV2)
14. ĐH Đà Nẵng - CĐ Công nghệ thông tin (NV2)
13. ĐH Đà Nẵng - CĐ Công nghệ (NV2)
12. ĐH KHXH&NV - ĐH Quốc gia Hà Nộị  (NV2)
11. ĐH Bách khoa Hà Nội (NV2)
10. ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
9. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng (NV2)
8. ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng (NV2)
7. ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM (NV2, NV3)
6. ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng
5. ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TPHCM)
4. ĐH Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM (NV2)
3. Học viện âm nhạc TPHCM
2. ĐH Kiến trúc TPHCM (NV2)
1. ĐH Y Thái Bình

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét